Characters remaining: 500/500
Translation

lưu chiểu

Academic
Friendly

Từ "lưu chiểu" trong tiếng Việt có nghĩaviệc nộp một số bản của tác phẩm văn học, nghệ thuật, hoặc các sản phẩm khác theo quy định của pháp luật để làm tài sản của nhà nước. Việc này nhằm mục đích bảo tồn, ghi nhận quản lý các tác phẩm để phục vụ cho nhu cầu nghiên cứu, học tập phát triển văn hóa.

dụ sử dụng từ "lưu chiểu":

Các biến thể cách sử dụng: - Từ "lưu chiểu" thường được sử dụng trong các văn bản pháp lý, tài liệu liên quan đến bản quyền sở hữu trí tuệ. - Trong giao tiếp hàng ngày, từ này không phổ biến, nhưng có thể thấy trong các cuộc thảo luận về văn học hoặc nghệ thuật.

Các từ gần giống từ đồng nghĩa: - Từ đồng nghĩa: "nộp bản quyền" (nộp bản sao tác phẩm để bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ). - Từ liên quan: "bản quyền" (quyền sở hữu trí tuệ đối với tác phẩm), "tác phẩm" (sản phẩm sáng tạo như sách, phim, nhạc).

Chú ý: - "Lưu chiểu" không chỉ áp dụng cho văn học còn cho các hình thức nghệ thuật khác như phim, ảnh, âm nhạc. - Việc lưu chiểu một bước quan trọng trong việc bảo tồn văn hóa nghệ thuật của một quốc gia.

  1. (nộp) đg. Nộp theo pháp luật qui định để làm tài sản Nhà nước một số bản của mỗi tác phẩm (văn học, nghệ thuật, v.v...) phổ biến dưới dạng sách, ảnh, phim, đĩa.

Comments and discussion on the word "lưu chiểu"